Chứng chỉ đăng ký đối với chương trình hiện đang học, nếu có, và một thư của trường này (a letter from the educational institution) xác nhận rằng bạn đang học ở đó chương trình tòan hay bán thời gian (full or partime)

 

Mọi bản copy giấy tờ phải bằng tiếng Anh hoặc Pháp, nếu không, cần dịch thành các thứ tiếng này.
Mọi bản copy phải được chứng thực hợp pháp như phòng công chứng (legal authorised to certify as true).
Bản gốc phải được đối chiếu hoặc đưa ra trong buổi phỏng vấn, nếu có yêu cầu (available on request).
Gửi bằng bưu điện (mail to) tới văn phòng di trú Quebec tại Hongkong.
Trình tự các văn bản/ chứng từ cần được đệ trình theo thứ tự như sau:

1. Yêu cầu thanh toán chi phí (CAD):

– Người đứng đơn: 395
– Chồng/ vợ đi cùng: 152
– Trẻ em (2×152): 304
Tổng số (2 vợ chồng, 2 trẻ em): 851 CAD.

Phương thức thanh tóan:

– Certified cheque (Canadian bank).
– Canada Post money order.
– Bank draft or international money order.

2. Yêu cầu đơn để có được SQC (Quebec Selection Certificate) – chứng nhận tỉnh bang Quebec:

– Hoàn thành mẫu dành cho người đứng đơn (principal) và vợ/ chồng (spouse) đi cùng: attachment tên là APPLICATION-SELECTION-CERTIFICATE-DYN.pdf

– Người đứng đơn điền hợp đồng cam kết tài chính (Contract Financial Self-sufficiency): attachment tên là A-0522-OA.pdf

– Phần khai của vợ/ chồng người đi cùng (spouse): Ảnh của từng người đi cùng (người lớn và trẻ em) được đính kèm ở phần PHOTO trong đơn của người đứng đơn. Attachment tên là DECLARATION-SPOUSE.pdf.

– Đơn xin trở thành công dân Canada: Mẫu đính kèm tên IMM0008.pdf

– Mẫu Đơn chung của Canada (generic application): IMM0008ENU_2D.pdf

– Bản khai thêm (additional dependants/ declaration): IMM0008DEPENU.pdf

Lưu ý: Bấm VALIDATE – trả lời tất cả các câu hỏi – in – ký và điền ngày (có thông tin barcode ở trên cùng của mỗi phần).

4. Required appendices

5. Family relationship: dành cho ai có người nhà ở Quebec.

6. Applicant resides other than their country: Dành cho ai đang làm ở nước khác, không phải Việt Nam.

7. Representation by a lawyer: cho những ai thông qua luật sư.

8. CV: đính kèm CV mới nhất của mình bằng tiếng Anh/ Pháp.

9. Học vấn (dành cho cả người đứng đơn và vợ/ chồng):

Đính kèm bản sao của:

Tất cả các văn bằng/ chứng chỉ của:
– Cấp 3 – trung học (secondary; post-secondary); sau trung học (post-secondary)

– và/ hoặc đại học

Sắp xếp theo thứ tự từ cao tới thấp (descending)

Tất cả bản sao bảng điểm trong các năm học của mình (bao gồm cả năm hiện tại); ngoại trừ những năm học tiểu học (primary school)

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần (descending)

Chứng chỉ đăng ký đối với chương trình hiện đang học, nếu có, và một thư của trường này (a letter from the educational institution) xác nhận rằng bạn đang học ở đó chương trình tòan hay bán thời gian (full or partime)

10. Kinh nghiệm làm việc trong 5 năm vừa qua:

Là một trong những điều kiện định cư Canada cần được thỏa mãn nếu muốn sống và làm việc ở đất nước này qua chương trình Skilled Worker

– Một bản copy của tất cả chứng chỉ lao động (your work certificate)

– Một bản copy của hợp đồng lao động (a copy of employment contract) của các nhà tuyển dụng cũ và hiện tại (former and current employers).

Chứng chỉ lao động (work cert) phải được in bằng giấy có tiêu đề (letter head) của công ty mình làm; phải được điền ngày tháng, tên và chức vụ người ký. Trong đó cũng chỉ ra rằng:
– Ngày bắt đầu và kết thúc công việc.

– Thông tin liên lạc của người tuyển dụng, bao gồm cả số điện thoại.

– Các vị trí công việc mà bạn đã làm và một bản mô tả về những việc bạn đã làm.

11. Khả năng ngoại ngữ Anh/ Pháp:

Người đứng đơn và người đi cùng (spouse): các chứng chỉ có thể chấp nhận:

– TEFAQ; TCFQ; DELF; DALF; TCF; TEF.
– IELTS; TOEFL; TOEIC.

Đính kèm một văn bản chứng minh rằng bạn đã từng làm việc bằng tiếng Anh hoặc Pháp (có thể – may also).

12. Chứng minh tài chính (Financial Self-sufficiency): mẫu A-0522-DA (đã nói bên trên).

13. Chứng từ luật định (statutory documents) đính kèm – một bản sao (copy) của:

– Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
– Giấy khai sinh (của tất cả các thành viên).
– Bảng ghi chú gia đình (family record book) .
– Các trang Hộ chiếu (tất cả thành viên).